Cách quy đổi giá Vàng Quốc Tế ra giá Vàng Việt Nam

Trên thế giới có nhiều hình thức định giá Vàng, nhưng tựu trung lại thì sẽ có một hệ thống phổ biến áp dụng cho toàn thế giới trong các giao dịch quốc tế đó là hệ thống định giá theo đồng Đô la Mỹ hay còn được gọi là giá Vàng tính theo USD/Troy Ounce, ngoài ra tại mỗi vùng lãnh thổ sử dụng một đồng tiền cụ thể nào đó thì người ta sẽ xây dựng hệ thống định giá Vàng theo đơn vị tiền tệ mà nơi đó sử dụng cũng như hàm lượng Vàng mà vùng lãnh thổ đó đã quen thuộc sử dụng, ví dụ như Việt Nam chúng ta là VND/Lượng, các nước thuộc Eurozone là EUR/Troy Ounce…

Mặc dù các hệ thống định giá tồn tại độc lập nhưng không có nghĩa là không có những điểm chung bởi lẽ các quốc gia hay vùng lãnh thổ sẽ vừa có nhập khẩu Vàng lại vừa có xuất khẩu Vàng (Việt Nam chúng ta nhập Vàng thỏi từ nước ngoài và xuất Vàng nữ trang đi các nước khác. Do vậy giá cả của Vàng sẽ phụ thuộc phần lớn vào chuẩn chung của quốc tế (hay còn gọi là hệ thống định giá theo Đô la Mỹ).

Trong bài này chúng tôi xin hướng dẫn cách thức quy đổi giá Vàng Quốc Tế sang giá Vàng Việt Nam để từ đó chúng ta có thể đưa ra nhận định rằng giá Vàng Việt Nam đang ngang bằng hay cao hơn, thấp hơn giá Vàng Quốc tế và cụ thể là chênh lệch nhau bao nhiêu.

Các thức quy đổi giá Vàng Quốc Tế sang giá Vàng Việt Nam

Hiện nay đơn vị mua bán vàng trên thế giớI là troy ounce (oz), nhưng giớI truyền thông quy ước gọI là ounce. 1 troy ounce = 31.1034768 grams, 1 chỉ vàng = 3.75 grams. (cần tránh nhầm lẫn vì có rất nhiều đơn vị ounce khác nhau)

Nguồn tham khảo: https://moonsilver.com.vn/blog/don-vi-do-luong-cach-quy-doi-gia-vang-the-gioi-va-vang-trong-nuoc/
  1. Bước 1: Xác định giá Vàng Quốc Tế tại thời điểm muốn quy đổi, đơn vị là USD/troy ounce;
  2. Bước 2: Tính giá trị của Vàng Quốc Tế bao gồm chi phí vận chuyển vả bảo hiểm, đơn vị là USD/troy ounce. Hiện nay chi phí vận chuyển là 0.75 USD/troy ounce, bảo hiểm là 0.25 USD/troy ounce. Khi đó giá Vàng sẽ là giá ở bước 1 cộng thêm 2 khoản phí ở bước 2;
  3. Bước 3: Tính giá Vàng đã có ở bước 2 với chi phí thuế nhập khẩu là 1%. Tới bước này ta đã tính được giá cả của 1 troy ounce khi về đến Việt Nam.
  4. Bước 4: Quy đổi giá cả cho 1 oz Vàng thành 1 Lượng Vàng, đơn vị (USD/Lượng). Trong đó, 1 Troy ounce = 8,29426 Chỉ vàng và 1 Lượng = 1.20565 Troy ounce;
  5. Bước 5: Lấy kết quả từ bước 4 nhân với giá niêm yết bán USD của ngân hàng Việt Nam ra được giá 1 lượng Vàng thô tính theo VND, đơn vị VND/Lượng;
  6. Bước 6: Lấy kết quả từ bước 5 cộng thêm phí gia công, hiện nay theo SJC thì phí gia công là 60,000 VND/Lượng, đơn vị VND/Lượng.

Công thức tổng quát:

Giá Vàng Việt Nam = ((Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm)*101%/100%*1.20565*Tỷ giá) + Phí gia công.
Bảng giá vàng tại DUBAI – Vương quốc của Vàng

Minh hoạ:

Ngày 10/08/2019, giá Vàng thế giới lúc 10:12 là 1,497.35 USD/oz và giá Vàng SJC niêm yết tại công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn là 42,300,000 VND/Lượng, tỷ giá USD/VND là 23,250. Vậy nếu quy đổi giá Vàng Quốc Tế tại thời điểm này ra giá Vàng Việt Nam thì là bao nhiêu? Và so sánh với giá niêm yết SJC tại thời điểm đó.

Áp dụng công thức tính giá vàng Việt Nam trong trường hợp này ta sẽ được:

Giá Vàng Việt Nam = ((1,497.35+0.75+0.25)*101%/100%*1.20565*23,250)+60,000 = 42,480,799 VND/Lượng.

Như vậy sau quá trình tính toán thì giá Vàng Việt Nam sau quy đổi với tất cả các chi phí cần có là 42,480,799 VND/Lượng. So với giá Vàng SJC niêm yết tại công ty SJC thì giá Vàng Quốc Tế sau quy đổi cao hơn 180,799 VND/Lượng so với Vàng Việt Nam.

Các bạn cần chú ý: có rất nhiều đơn vị ounce được định nghĩa khác nhau

International avoirdupois ounce = 28.349 523 grams;
Roman uncia or ounce = 27.3 grams;
Maria Theresa ounce = 28.0668 grams;
Metric ounces = 100 grams…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *